Thứ Tư, 25 tháng 5, 2016

Lịch Vạn Sự Tháng 5/2016 (Kỳ 2)

Logo Lichvan su


NĂM BÍNH THÂN (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)
Kiến QUÝ TỴ– Tiết LẬP HẠ (thuộc tháng Tư ÂL, đủ)
Ngày vào tiết Lập Hạ : 5/5/2016 (tức ngày 29 tháng 3 ÂL)
Ngày vào khí Tiểu Mãn : 20/5/2016 (tức ngày 14 tháng 4 ÂL)
Hành : THỦY (Trường Lưu Thủy – Sông cái) – Sao : ĐẨU
3- Am duong lich 2016-5
C11 TuatThứ hai – Ngày MẬU TUẤT – 16/5 tức 10/4 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Tâm – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài, thay đổi, chữa bệnh, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng, Quỷ khốc, Ly sào.
Cữ : khai trương, dọn nhà, xuất hành, động thổ, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
C12 HoiThứ ba – Ngày KỶ HỢI – 17/5 tức 11/4 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao VĨ – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT : Nguyệt ân, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : xuất hành, thay đổi, đính hôn
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Thần cách.
Cữ : động thổ, khai trươnbg, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
C1 TyThứ tư – Ngày CANH TÝ – 18/5 tức 12/4 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao CƠ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên mã, Hoạt diệu
Nên : xuất hành, thay đổi, chữa bệnh
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Kim thần thất sát. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cữ : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
C2 SuuThứ năm – Ngày TÂN SỬU – 19/5 tức 13/4 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao ĐẨU – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên đức, Thiên phúc, Thiên hỉ, Thiên thành, Thiên ân, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô thần, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Tội chí. Ngày Tam nương
Cữ : xây bếp, đính hôn, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
C3 DanThứ sáu – Ngày NHÂM DẦN – 20/5 tức 14/4 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Ngưu – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Kính tâm, Mẫu thương
Nên : giao dịch, khai trương, cầu tài
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Kim thần thất sát, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Trùng phục, Thiên lao. Ngày Nguyệt kỵ
Cữ : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
C4 MaoThứ bảy – Ngày QUÝ MÃO – 21/5 tức 15/4 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Nữ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên phúc, Sinh khí, Âm đức, Phổ hộ, Mẫu thương, Sát cống
Nên : khai trương, động thổ, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Nhân cách, Tai sát, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát. Đạo chiêm sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cữ : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
C5 ThinChủ nhật – Ngày GIÁP THÌN – 22/5 tức 16/4 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Hư – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Nguyệt không, Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : lợp mái nhà, gác đòn dông, vào đơn
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Bát phong, Huyết chi.
Cữ : khai trương, nhóm họp, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
C6 RanThứ hai – Ngày ẤT TỴ – 23/5 tức 17/4 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Nguy – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân
Nên : nhóm họp. giao dịch
XẤU : Sát chủ, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Lục bất thành. Hắc đạo : Câu trận.
Cữ : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
C7 NgoThứ ba – Ngày BÍNH NGỌ – 24/5 tức 18/4 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao THẤT – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Tuế đức. Thiên đức hợp, Thiên quý, Thánh tâm, U vi. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoàng sa, Nguyệt kiến, Trùng tang, Đại mộ. Ngày Tam nương
Cữ : xuất hành, thay đổi, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
C8 MuiThứ tư – Ngày ĐINH MÙI – 25/5 tức 19/4 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao BÍCH – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Phi liêm đại sát, Âm thác, Tam tang, Kim thần thất sát, Khô tiêu.
Cữ : cúng tế, cầu phước, động thổ, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
C9 ThanThứ năm – Ngày MẬU THÂN – 26/5 tức 20/4 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Khuê – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Ngũ phú, Tục thế, Lục hợp
Nên : cúng tế, cầu phước, giao dịch, nhóm họp
XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hỏa tai, Ly sào, Hà khôi, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư, Thiên hình, Huyết kỵ.
Cữ : khai trương, cầu tài, đi xa, đi sông nước
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
C10 DauThứ sáu – Ngày KỶ DẬU – 27/5 tức 21/4 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao LÂU – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Nguyệt ân, Mãn đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Thời đức
Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, vào đơn, đính hôn, gả cưới
XẤU : Thiên hỏa, Đại hao, Ngũ quỷ, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.
Cữ : lợp mái nhà, gác đòn dông, nhóm họp
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
C11 TuatThứ bảy – Ngày CANH TUẤT – 28/5 tức 22/4 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Vị – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Kim quỹ
Nên : giao dọch, thay đổi, cầu tài
XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng, Quỷ khốc, Hỏa tinh, Cửu thổ quỷ. Ngày Tam nương
Cữ : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
C12 HoiChủ nhật – Ngày TÂN HỢI – 29/5 tức 23/4 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Mão – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên đức, Thiên phúc, Thiên ân, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Thần cách. Ngày Nguyệt kỵ
Cữ : động thổ, xuất hành, dọn nhà, khai trương
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
C1 TyThứ hai – Ngày NHÂM TÝ – 30/5 tức 24/4 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Tất – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên mã, Thiên thụy, Hoạt diệu, Sát cống
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU :  Thiên lại, Hoang vu, Trùng phục, Kim thần thất sát.. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cữ : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
C2 SuuThứ ba – Ngày QUÝ SỬU – 31/5 tức 25/4 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Chủy – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên phúc, Thiên hỉ, Thiên ân, Thiên thành, Tam hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô thần, Kim thần thất sát, Tội chí.
Cữ : đính hôn, vào đơn, cúng tế, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Logo le ky niem

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 5 DƯƠNG LỊCH

18/5 : Ngày Bảo tàng quốc tế
19/5 : Ngày sinh Hồ Chí Minh
1941 : Ngày thành lập Mặt trận Việt Minh
21/5 : Ngày Thế giới phát triển văn Hóa
22/5/1946 : Ngày phòng chống thiên tai VN
31/5/1987 : Ngày Quốc tế không hút thuốc lá

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 4 ÂM LỊCH

4/4 : Hội cầu mưa
6 – 12/4 : Hội Gióng,Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội
6/4 : Hội đua voi ở Buôn Đôn (Buôn Ma Thuột)
8/4 : Hội Chùa Dâu,Thuận Thành, Bắc Ninh
15/4 : Lễ Phật Đản
23-27/4 : Lễ hội Bà Chúa Xứ (núi Sam, Châu Đốc, Vĩnh Tế, An Giang)
Thiên Việt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét